野鳥
[Dã Điểu]
やちょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
chim hoang dã
JP: 野鳥を観察するのはとても面白い。
VI: Quan sát chim hoang dã rất thú vị.
🔗 飼い鳥
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
野鳥観察はすばらしい趣味です。
Quan sát chim hoang dã là một sở thích tuyệt vời.
私たちは野鳥をとらえた。
Chúng tôi đã bắt được một con chim hoang dã.
私は野鳥を観察しています。
Tôi đang quan sát chim hoang dã.
野鳥を観察しているところです。
Tôi đang quan sát chim hoang dã.
東京では野鳥の数が年々減りつつある。
Số lượng chim hoang dã ở Tokyo đang giảm dần theo từng năm.
ぼくも昔はこの森の中でよく野鳥の鳴き声に聞き入っていたものでした。
Ngày xưa tôi cũng thường nghe tiếng chim hót trong rừng này.