• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tiến
  • Âm On: シン
  • Âm Kun: すす.む; すす.める
  • Bộ Thủ: 辵 (Sước)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 142
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: のぶ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

進 là chữ hình thanh: bộ 辶 (bước đi, gợi ý về sự di chuyển) và phần 隹 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “tiến lên, đi tới”. Về sau dùng để chỉ sự phát triển hoặc tiến bộ.