先進国
[Tiên Tiến Quốc]
せんしんこく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
nước phát triển
JP: 日本はエレクトロニクスの分野では他の先進国より先んじている。
VI: Nhật Bản tiên phong hơn các quốc gia phát triển khác trong lĩnh vực điện tử.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
先進国は発展途上国をもっと援助すべきだ。
Các nước phát triển nên hỗ trợ nhiều hơn cho các nước đang phát triển.
先進国は発展途上国を援助しなければならない。
Các nước phát triển phải hỗ trợ các nước đang phát triển.
多くの先進国が財政危機に直面している。
Nhiều quốc gia phát triển đang đối mặt với khủng hoảng tài chính.
ごく最近まで、先進国の人々は環境にさほど気にかけてはいなかった。
Cho đến gần đây, người dân các nước phát triển không mấy quan tâm đến môi trường.
先進国の中では日本だけがイタリアよりも高齢者の人口比率が高い。
Trong các nước phát triển, chỉ có Nhật Bản có tỷ lệ dân số cao tuổi cao hơn Ý.
生活水準においては、その共和国は他の先進諸国に追いついた。
Về mức sống, quốc gia đó đã bắt kịp các nước phát triển khác.
先進国の中で、イタリアよりも高齢者の人口比率が高いのは日本だけだ。
Trong các nước phát triển, chỉ có Nhật Bản có tỷ lệ dân số cao tuổi cao hơn Ý.
先進国では虫歯が激減し、自分の歯で一生食べられる人が増えています。
Ở các nước phát triển, tình trạng sâu răng đã giảm mạnh, và ngày càng có nhiều người có thể ăn uống suốt đời bằng chính hàm răng của mình.
先進諸国では出生率の上昇が図られる一方で、発展途上国では出生率の抑制が叫ばれる。これは先進国側のエゴととらえられ、発展途上国側との合意形成は極めて難しいことになろう。
Trong khi các nước phát triển đang cố gắng tăng tỷ lệ sinh, các nước đang phát triển lại kêu gọi kiểm soát tỷ lệ sinh. Điều này được xem là ích kỷ của các nước phát triển và việc đạt được sự đồng thuận với các nước đang phát triển là rất khó khăn.
いわゆる先進国の人は、まだ車輪が発明されていなかった頃の人間を見るかのように我らラテン系を見ている。
Người ta nói người từ các nước phát triển nhìn chúng ta, những người Latinh, như thể họ đang nhìn những người từ thời chưa phát minh ra bánh xe.