• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tương Tướng
  • Âm On: ソウ ショウ
  • Âm Kun: あい-
  • Bộ Thủ: 目 (Mục) 木 (Mộc)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 45
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: あ; い; おう; さ; さが; すけ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

相 là chữ hình thanh: bộ 木 (cây, gợi ý về vật liệu) và thanh phù 目. Nghĩa gốc: “nhìn, quan sát”. Về sau dùng để chỉ sự tương tác, đối diện.