外相 [Ngoại Tương]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
Bộ trưởng Ngoại giao
JP: 外相は、戦争は避けられないと言った。
VI: Ngoại trưởng nói rằng chiến tranh là không thể tránh khỏi.
Danh từ chung
Bộ trưởng Ngoại giao
JP: 外相は、戦争は避けられないと言った。
VI: Ngoại trưởng nói rằng chiến tranh là không thể tránh khỏi.
外相 là cách gọi ngắn gọn, trang trọng chỉ “Bộ trưởng Ngoại giao” của một quốc gia. Dùng để nhấn mạnh tư cách quan chức nội các phụ trách đối ngoại, ngoại giao, quan hệ quốc tế. Ví dụ: 日本の外相 (Ngoại trưởng Nhật Bản), 中国外相 (Ngoại trưởng Trung Quốc), 前外相 (cựu ngoại trưởng).
| Từ | Đọc | Loại | Nghĩa/Ghi chú | Quan hệ |
|---|---|---|---|---|
| 外務大臣 | がいむだいじん | Danh từ (chức danh) | Bộ trưởng Ngoại giao (tên đầy đủ) | Đồng nghĩa chính thức |
| 外務省 | がいむしょう | Cơ quan | Bộ Ngoại giao | Có liên quan (cơ quan do 外相 đứng đầu) |
| 外交 | がいこう | Danh từ | Ngoại giao (lĩnh vực/hoạt động) | Có liên quan (lĩnh vực phụ trách) |
| 首相/内閣総理大臣 | しゅしょう/ないかくそうりだいじん | Chức danh | Thủ tướng | Liên quan (cấp trên, không đồng nghĩa) |
| 閣僚 | かくりょう | Danh từ | Các bộ trưởng trong nội các | Nhóm bao hàm 外相 |
| 内相(歴史)/総務相 | ないしょう/そうむしょう | Chức danh | Bộ trưởng Nội vụ (lịch sử)/Bộ trưởng Tổng vụ (hiện nay) | Đối ứng về “nội chính” |
| 財務相・防衛相・文科相・厚労相 | ざいむしょう・ぼうえいしょう・もんかしょう・こうろうしょう | Chức danh (rút gọn) | Các bộ trưởng: Tài chính/Quốc phòng/Giáo dục-Y khoa và Lao động | Cùng mẫu rút gọn “〜相” |
| 国務長官(米) | こくむちょうかん | Chức danh | Ngoại trưởng (Mỹ) tương đương chức năng | Tương đương theo quốc gia |
| 外傷 | がいしょう | Danh từ | Vết thương ngoài | Đồng âm khác nghĩa |
| 概称 | がいしょう | Danh từ | Tên gọi khái quát | Đồng âm khác nghĩa |
Khi đọc báo Nhật, bạn sẽ thấy 外相 xuất hiện dày đặc ở tiêu đề, nơi người viết ưu tiên ngắn gọn: “日韓外相会談”, “外相声明”, “外相級会合”. Đây là đặc trưng văn phong báo chí Nhật: lược bớt hư từ (の, を, に…) và dùng rút gọn chức danh để tăng tính cô đọng. Cũng cần lưu ý tính “quy ước theo quốc gia”: phần lớn nước dùng khái niệm bộ trưởng ngoại giao nên dịch là 外相; riêng Hoa Kỳ thường dùng 国務長官. Tuy vậy, khi nói rộng như “hội nghị cấp ngoại trưởng của G7”, tiêu đề vẫn có thể ghi G7外相会合 để người đọc nắm ngay cấp độ cuộc họp.
日本の外相は来週ソウルを訪問する予定だ。
Ngoại trưởng Nhật Bản dự kiến thăm Seoul vào tuần tới.
日中外相会談は午後に始まり、経済協力について協議した。
Cuộc hội đàm ngoại trưởng Nhật–Trung bắt đầu vào buổi chiều, thảo luận về hợp tác kinh tế.
鈴木外相は会見で「対話の継続が重要だ」と述べた。
Ngoại trưởng Suzuki phát biểu tại họp báo: “Việc duy trì đối thoại là quan trọng.”
前外相が国会で当時の交渉経緯を説明した。
Cựu ngoại trưởng đã trình bày lại quá trình đàm phán khi đó tại Quốc hội.
外相に就任してから初の海外訪問となる。
Đây là chuyến công du nước ngoài đầu tiên kể từ khi nhậm chức ngoại trưởng.
政府は来月、G7外相会合の開催地を発表する。
Chính phủ sẽ công bố địa điểm tổ chức cuộc họp ngoại trưởng G7 vào tháng tới.
外相と国防相の共同記者会見が行われた。
Đã diễn ra họp báo chung giữa ngoại trưởng và bộ trưởng quốc phòng.
Bạn thích bản giải thích này?