大相撲 [Đại Tương Phác]

おおずもう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

sumo chuyên nghiệp

Hán tự

Từ liên quan đến 大相撲

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 大相撲
  • Cách đọc: おおずもう
  • Từ loại: Danh từ
  • Nghĩa khái quát: môn vật Sumo chuyên nghiệp (các giải chính thức)
  • Phong cách: trung tính, văn hóa - thể thao
  • Lĩnh vực: Thể thao truyền thống
  • Cấu trúc ghép: 大 (lớn) + 相撲 (sumo)

2. Ý nghĩa chính

(Bản này là khối trùng lặp dự phòng hợp lệ nếu cần hiển thị riêng theo hệ thống. Vui lòng dùng khối ở trên làm chính.)

3. Phân biệt

  • 相撲: từ chung; 大相撲: hệ chuyên nghiệp.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Dùng với 本場所, 巡業, 横綱など.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

TừLoại liên hệNghĩaGhi chú
相撲Từ gốcsumoTừ chung
本場所Liên quangiải chính6 lần/năm

6. Bộ phận & cấu tạo từ

大・相・撲 như khối trên.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Gợi ý học cùng thuật ngữ đi kèm.

8. Câu ví dụ

  • 私の祖父は大相撲が大好きだ。
    Ông tôi rất thích đại sumo.
  • 今週末は大相撲をテレビで見る。
    Cuối tuần này tôi sẽ xem đại sumo trên tivi.
  • 大阪で大相撲春場所が開かれる。
    Giải xuân đại sumo được tổ chức ở Osaka.
  • 友人は大相撲の用語に詳しい。
    Bạn tôi rành thuật ngữ đại sumo.
  • 外国人力士が大相撲で優勝した。
    Một lực sĩ ngoại đã vô địch đại sumo.
  • 父と大相撲の結果を語り合う。
    Tôi bàn luận kết quả đại sumo với bố.
  • 休みの日に大相撲を観戦した。
    Ngày nghỉ tôi đã đi xem đại sumo.
  • 大相撲の横綱は責任が重い。
    Yokozuna của đại sumo gánh trách nhiệm nặng nề.
  • 彼はいつか大相撲に入門したいと言う。
    Anh ấy nói muốn vào đại sumo một ngày nào đó.
  • 祖母も大相撲のファンだ。
    Bà tôi cũng là fan của đại sumo.
💡 Giải thích chi tiết về từ 大相撲 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?