• Hán Tự:
  • Hán Việt: Dương
  • Âm On: ヨウ
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 763
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: なだ; ひろ; ひろし; よ; よし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

洋 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 羊 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “biển lớn, đại dương”. Về sau dùng để chỉ sự rộng lớn, bao la.