大洋 [Đại Dương]

たいよう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

đại dương

JP: アメリカにくには大洋たいよう横断おうだんしなければなりません。

VI: Để đến Mỹ, bạn phải vượt đại dương.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

太平洋たいへいよう大洋たいようひとつです。
Thái Bình Dương là một trong năm đại dương.
太平洋たいへいよう世界せかいでいちばんおおきな大洋たいようです。
Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất thế giới.
人間にんげんたましいそらよりもおおきく、大洋たいようよりもふかい。
Tâm hồn con người rộng lớn hơn bầu trời và sâu thẳm hơn đại dương.
大洋たいようそここん科学かがくしゃによって調査ちょうさされている。
Đáy đại dương đang được các nhà khoa học nghiên cứu.
大洋たいようかぶほとんどのしま地図ちずしめされているが、海底かいてい一般いっぱんにはられていない。
Hầu hết các đảo nổi trên đại dương đều được ghi trên bản đồ, nhưng đáy biển thì ít được biết đến.
しかし大洋たいようえ、あらたな、ロマンティックなひびきのあるくにって、まさしく以前いぜんおな状態じょうたいになることなど彼女かのじょおもってもいなかった。
Nhưng cô ấy không ngờ mình lại rơi vào hoàn cảnh tương tự như trước khi qua đại dương đến một đất nước mới lãng mạn.

Hán tự

Từ liên quan đến 大洋

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 大洋(たいよう)
  • Loại từ: danh từ
  • Nghĩa khái quát: đại dương, biển cả mênh mông; cũng dùng trong tên khu vực như 大洋 (chỉ châu Đại Dương/Oceania)
  • Sắc thái: văn viết, văn chương, trang trọng hơn “海”
  • Lưu ý dễ nhầm: 太陽(たいよう, mặt trời) khác hẳn 大洋(đại dương)

2. Ý nghĩa chính

大洋 chỉ vùng biển rộng mênh mông, thường với cảm giác bao latrang trọng/thi vị. Dùng trong văn học, mô tả hải hành đường xa, hay trong danh xưng địa lý như 大洋.

3. Phân biệt

  • : “biển” chung, khẩu ngữ; 大洋 trang trọng/bao quát hơn.
  • 海洋: “hải dương” thiên về khoa học–chính sách; 大洋 thiên mỹ cảm và văn chương.
  • 太陽: “mặt trời”, chỉ khác một nét chữ; phát âm giống, rất dễ nhầm khi viết.
  • 外洋: “vùng biển khơi” (offshore), phạm vi cụ thể hơn trong thuật ngữ hàng hải.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: 大洋を渡る/大洋航海/大洋のど真ん中/大洋に乗り出す
  • Danh xưng: 大洋州(たいようしゅう, châu Đại Dương)
  • Ngữ cảnh: văn chương, tường thuật lịch sử hải hành, bài phát biểu trang trọng.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
Liên quan biển Khẩu ngữ, phạm vi rộng.
海洋 Đồng nghĩa gần hải dương Khoa học–chính sách, trung tính.
外洋 Liên quan chuyên biệt biển khơi Thuật ngữ hàng hải.
大海 Đồng nghĩa (văn chương) đại hải, biển lớn Thi vị, cổ điển.
陸地/内陸 Đối nghĩa đất liền / nội địa Đối lập khái niệm.
太陽 Dễ nhầm mặt trời Khác kanji, phát âm giống.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • (たい/おお): to, lớn + (よう): đại dương, phương Tây → 大洋: biển lớn, đại dương.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi người Nhật muốn gợi cảm xúc rộng lớn, miêu tả chuyến hải hành dài, họ thích dùng 大洋. Hãy cẩn thận phân biệt chữ “太” và “大”: chỉ một nét khác nhưng nghĩa đổi hoàn toàn. Trong địa danh–khu vực, bạn sẽ gặp 大洋 khá thường.

8. Câu ví dụ

  • 探検隊は大洋を渡り、新大陸へ向かった。
    Đoàn thám hiểm vượt đại dương hướng tới tân lục địa.
  • 彼は小さなヨットで大洋に乗り出した。
    Anh ấy ra khơi vào biển cả bằng chiếc thuyền buồm nhỏ.
  • 大洋のど真ん中でエンジンが止まった。
    Động cơ dừng ngay giữa đại dương.
  • 古い地図は大洋の広さを想像させる。
    Bản đồ cổ khiến ta hình dung sự bao la của đại dương.
  • 商船は大洋航路を安全に進んだ。
    Thương thuyền đi an toàn trên tuyến hải hành đại dương.
  • 大洋に沈む夕日が甲板を赤く染めた。
    Mặt trời lặn trên biển cả nhuộm đỏ boong tàu.
  • 彼の夢は大洋を単独で横断することだ。
    Ước mơ của anh là đơn độc vượt ngang đại dương.
  • 私たちは大洋の静けさに息をのんだ。
    Chúng tôi lặng người trước sự tĩnh lặng của biển cả.
  • 大洋州の国々を一年かけて巡った。
    Tôi đã đi vòng quanh các nước châu Đại Dương trong một năm.
  • 灯台の光は遠い大洋へと伸びていった。
    Ánh đèn hải đăng vươn ra tận đại dương xa.
💡 Giải thích chi tiết về từ 大洋 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?