海
[Hải]
うみ
み
わた
わだ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
biển; đại dương; vùng nước
JP: 何としても海をひと目みたいものだ。
VI: Tôi muốn nhìn thấy biển bằng mọi giá.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
海も見たいな。
Tôi cũng muốn nhìn thấy biển.
海が見たいな。
Tôi muốn nhìn thấy biển.
海は静かだった。
Biển yên tĩnh.
海は青いです。
Biển xanh.
海は凪だった。
Biển lặng.
海は穏やかだった。
Biển rất yên ả.
海に網を投げ入れた。
Ném lưới xuống biển.
海は大荒れだった。
Biển động dữ dội.
たこは海にいる。
Con bạch tuộc ở trong biển.
右手に海が見えますよ。
Bên phải tôi là biển.