海洋 [Hải Dương]
かいよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

đại dương; biển

JP: ロブスターは海洋かいよう動物どうぶつ一種いっしゅぞくします。

VI: Tôm hùm là một loài động vật biển.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

世界せかいにはよっつの海洋かいようがある。
Có bốn đại dương trên thế giới.
最近さいきんわった海洋かいよう生物せいぶつ発見はっけんされた。
Gần đây đã phát hiện ra một sinh vật biển lạ.
日本にほん四方しほううみかこまれた海洋かいよう国家こっかです。
Nhật Bản là một quốc gia biển được bao quanh bởi đại dương.
それらは、世界中せかいじゅう温帯おんたい熱帯ねったい海洋かいようられます。
Chúng có thể được tìm thấy ở các vùng biển ôn đới và nhiệt đới trên khắp thế giới.
海洋かいよう研究けんきゅう歴史れきし先駆さきがけとなったのは、探検たんけんのための航海こうかいだった。
Những chuyến đi biển khám phá đã trở thành tiền đề cho lịch sử nghiên cứu đại dương.
今度こんどのマリオは海底かいていしずんだ古代こだい王国おうこくなぞかす海洋かいようアドベンチャーだ。
Lần này Mario sẽ tham gia vào một cuộc phiêu lưu dưới đại dương để khám phá bí ẩn của một vương quốc cổ đại đã bị chìm xuống biển.
空気くうきちゅう水分すいぶんうち90%は海洋かいよう湖沼こしょう河川かせんから蒸発じょうはつしたものだ。
90% lượng nước trong không khí bao gồm nước bay hơi từ các đại dương, các ao đầm sông suối.
絶滅ぜつめつ危機ききひんした海洋かいよう生物せいぶつ保護ほごするため募金ぼきん設立せつりつされた。
Một quỹ gây quỹ đã được thành lập để bảo vệ các loài sinh vật biển đang trên bờ vực tuyệt chủng.
海洋かいよう研究けんきゅう未来みらい過去かこ研究けんきゅうから判断はんだんするに、おおくのすばらしい発見はっけんがこれからも期待きたいできる。
Dựa vào các nghiên cứu trong quá khứ, có thể kỳ vọng nhiều phát hiện tuyệt vời sẽ tiếp tục được thực hiện trong tương lai của nghiên cứu đại dương.
今後こんご研究けんきゅうは、海洋かいようかんする一層いっそう価値かちのある知識ちしきられる可能かのうせいたかめてくれるだろう。
Nghiên cứu tương lai sẽ làm tăng khả năng thu được kiến thức có giá trị hơn về đại dương.

Hán tự

Hải biển; đại dương
Dương đại dương; phương Tây

Từ liên quan đến 海洋