海原
[Hải Nguyên]
うなばら
うなはら
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chung
đại dương; biển; vùng sâu
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
船は大海原の真ん中で転覆した。
Con tàu đã bị lật giữa đại dương bao la.
目が覚めてみると我々は大海原を漂流していた。
Khi tỉnh dậy, chúng tôi nhận ra mình đang trôi dạt giữa đại dương.