大海 [Đại Hải]
たいかい
おおうみ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Danh từ chung

đại dương; biển lớn

JP: そのボートは大海たいかいただよっていた。

VI: Chiếc thuyền đó đã trôi dạt trên biển lớn.

Danh từ chung

mẫu vải

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

大海たいかい一滴いってき
Một giọt nước trong đại dương.
大海たいかいにはたくさんさかながいる。
Biển cả có rất nhiều cá.
個人こじん善意ぜんい大海たいかい一滴いってきにすぎません。
Lòng tốt của một cá nhân chỉ như giọt nước trong đại dương mênh mông.
なかかえる大海たいかいらず。
Ếch ngồi đáy giếng không biết biển rộng.
世間せけんらずにもほどがある。なかかえる大海たいかいらず、ということかね。
Người ta quá ngây thơ. Đúng là "ếch ngồi đáy giếng".

Hán tự

Đại lớn; to
Hải biển; đại dương

Từ liên quan đến 大海