外海
[Ngoại Hải]
がいかい
そとうみ
Danh từ chung
biển khơi
JP: 潮流がその船を外海へと漂流させた。
VI: Dòng chảy đã cuốn con tàu ra khơi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その船は漂流して外海に出た。
Con tàu đó đã trôi dạt ra khơi.