• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hiệu
  • Âm On: コウ
  • Âm Kun: き.く; ききめ; なら.う
  • Bộ Thủ: 力 (Lực)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 538
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

効 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 力 (sức mạnh, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 交 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “hiệu quả, kết quả”. Về sau dùng để chỉ sự tác động, ảnh hưởng.