• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ngạ
  • Âm On:
  • Âm Kun: う.える
  • Bộ Thủ: 食 (Thực)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1754
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

餓 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 飠 (thức ăn), bên phải là phần 我 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đói”. Về sau dùng để chỉ sự đói khát, thiếu ăn.