餓鬼
[Ngạ Quỷ]
がき
ガキ
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana ⚠️Khẩu ngữ
nhóc con; trẻ con; nhóc tì; tiểu quỷ
JP: 彼はしょっちゅうガキ仲間と街でたむろしている。
VI: Anh ta rất hay đi chơi với đám trẻ trên phố.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Phật giáo
📝 nghĩa gốc
preta; ma đói
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
我こそは汝が父の亡靈なれ。只眞夜中の若千時のみ、閻浮にさまよふ許あれども、娑婆にて犯しゝ罪業の燒き淨めらるゝそれまでは、焦熱地獄の餓鬼の苦しみ。
"Ta chính là linh hồn của cha ngươi. Dù được tự do lang thang trong địa ngục vào nửa đêm, ta vẫn phải chịu đựng sự dày vò của địa ngục cho đến khi tội lỗi được thanh tẩy."