• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hạng
  • Âm On: コウ
  • Âm Kun: うなじ
  • Bộ Thủ: 頁 (Hiệt) 工 (Công)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 884
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

項 là chữ hình thanh: bộ 頁 (đầu, gợi ý liên quan đến phần đầu) và chữ 工 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cổ, gáy”. Về sau dùng để chỉ các mục, điều khoản.