• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lôi
  • Âm On: ライ
  • Âm Kun: かみなり; いかずち; いかづち
  • Bộ Thủ: 雨 (Vũ)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1491
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

雷 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 雨 (mưa, gợi ý nghĩa thời tiết), bên phải là phần 田 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “sấm sét”. Về sau dùng để chỉ hiện tượng thiên nhiên, âm thanh lớn.