雷鳴
[Lôi Minh]
らいめい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Độ phổ biến từ: Top 39000
Danh từ chung
tiếng sấm
JP: 私たちは雷鳴を聞いた。
VI: Chúng tôi đã nghe thấy tiếng sấm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
雷鳴がとどろいた。
Tiếng sấm vang lên.
激しい雷鳴がした。
Tiếng sấm chớp vang lên dữ dội.
雷鳴が空に轟いた。
Tiếng sấm vang vọng trên bầu trời.
突然のおおきな雷鳴が聞こえた。
Bỗng nhiên nghe thấy tiếng sấm lớn.
私は雷鳴にぎょっとした。
Tôi giật mình vì tiếng sấm.
雷鳴がさらに大きくなった。
Tiếng sấm càng lúc càng lớn.
稲妻は雷鳴より先にくる。
Tia chớp xuất hiện trước tiếng sấm.
稲妻は普通、雷鳴の前に光る。
Tia chớp thường xuất hiện trước tiếng sấm.
昨夜雷鳴と稲妻があった。
Tối qua có sấm sét và tia chớp.
雷鳴を聞いて動物たちは怖がった。
Nghe thấy tiếng sấm, các con vật hoảng sợ.