• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lăng
  • Âm On: リョウ
  • Âm Kun: みささぎ
  • Bộ Thủ: 阜 (Phụ)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1746
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

陵 là chữ hình thanh: bộ 阝 (đồi, gợi ý nghĩa địa hình) kết hợp với phần 夌 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đồi, gò”. Về sau dùng để chỉ lăng mộ, nơi chôn cất.