• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trừ
  • Âm On: ジョ
  • Âm Kun: のぞ.く; -よ.け
  • Bộ Thủ: 阜 (Phụ)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 594
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

除 là chữ hình thanh: bộ 阜 (đồi, gợi ý nghĩa liên quan đến địa hình) và phần 余 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “loại bỏ”. Về sau dùng để chỉ sự loại trừ, loại bỏ.