掃除機 [Tảo Trừ Cơ]
掃除器 [Tảo Trừ Khí]
そうじき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Danh từ chung

máy hút bụi

JP: この掃除そうじ非常ひじょうにうるさいおとがする。

VI: Máy hút bụi này phát ra tiếng ồn rất to.

Danh từ chung

thiết bị làm sạch

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

掃除そうじかけなきゃ。
Tớ phải hút bụi thôi.
くるま掃除そうじかけなきゃ。
Tôi phải hút bụi trong xe.
この掃除そうじ、うるさいな。
Cái máy hút bụi này ồn quá.
ネコは掃除そうじ大嫌だいきらい。
Mèo rất ghét máy hút bụi.
彼女かのじょはスーパーで掃除そうじった。
Cô ấy đã mua một cái máy hút bụi ở siêu thị.
トムはれに掃除そうじをしまいました。
Tom đã cất máy hút bụi vào tủ.
掃除そうじしてもらえますか。
Bạn có thể cho tôi mượn máy hút bụi không?
わたしゆかのほこりを掃除そうじった。
Tôi đã hút bụi trên sàn nhà.
この掃除そうじおとがでかいんだよ。
Cái máy hút bụi này, tiếng nó to lắm.
部屋へやがほこりっぽいのは掃除そうじのせい?
Phải chăng do máy hút bụi mà căn phòng trở nên bụi bặm?

Hán tự

Tảo quét; chải
Trừ loại bỏ; trừ
máy móc; cơ hội
Khí dụng cụ; khả năng

Từ liên quan đến 掃除機