除いて
[Trừ]
のぞいて
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Độ phổ biến từ: Top 5000
Cụm từ, thành ngữ
📝 thường là ...を除いて
ngoại trừ; trừ
JP: 一人を除いて全員が彼の計画に賛成した。
VI: Trừ một người, tất cả đều đồng ý với kế hoạch của anh ấy.
🔗 除く・のぞく
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
天気を除けば、楽しいピクニックでした。
Ngoại trừ thời tiết, buổi picnic rất vui vẻ.
1つを除いて全部見つかった。
Tìm thấy tất cả trừ một.
トムを除いて全員出席でした。
Ngoại trừ Tom, tất cả mọi người đều có mặt.
アキレスはかかとを除いては不死身だった。
Achilles bất tử trừ phần gót chân.
急所を除くすべての攻撃を認める。
Các cuộc tấn công không nhằm vào các điểm yếu sẽ được chấp nhận.
月曜日を除いて毎日開いています。
Mở cửa hàng ngày trừ thứ Hai.
彼は日曜を除いて毎日働く。
Anh ấy làm việc mỗi ngày trừ Chủ nhật.
一人を除いてみんな帰った。
Trừ một người, tất cả đã về.
トムを除いて全員賛成した。
Ngoại trừ Tom, mọi người đều tán thành.
医者は彼の苦痛を除いてやった。
Bác sĩ đã giảm đau cho anh ấy.