• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tốc
  • Âm On: ソク
  • Âm Kun: はや.い; はや-; はや.める; すみ.やか
  • Bộ Thủ: 辵 (Sước)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 576
  • Lớp Học: 3
  • Nanori:
Hiển thị cách viết

Giải thích:

速 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 辶 (bước đi, gợi ý nghĩa), bên phải là thanh phù 束 (gợi âm). Nghĩa gốc: “nhanh chóng, tốc độ”. Về sau dùng để chỉ sự nhanh nhẹn, mau lẹ.