速やか
[Tốc]
すみやか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Tính từ đuôi na
nhanh; mau lẹ; kịp thời; nhanh chóng; mau
JP: 決定の後すみやかに実行に移して欲しい。
VI: Sau khi quyết định, tôi muốn bạn nhanh chóng tiến hành thực hiện.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ココは速やかに学び続けた。
Coco đã học hỏi nhanh chóng.
速やかに部屋へ入りなさい。
Hãy vào phòng ngay.
時は速やかにすぎてゆく。
Thời gian trôi qua thật nhanh.
彼らは合意により、速やかに行動した。
Họ đã đồng ý và hành động ngay lập tức.
この周辺は海抜2.5メートルです。津波の際は、速やかに高い所に避難してください。
Khu vực này nằm ở độ cao 2.5 mét so với mực nước biển. Trong trường hợp xảy ra sóng thần, hãy nhanh chóng di tản đến nơi cao ráo.
現在貸出中の下記図書の返却期限が過ぎております。速やかにご返却くださいますようお願いいたします。
Các cuốn sách dưới đây đang được mượn đã quá hạn trả. Xin vui lòng trả lại sớm.
使用許諾契約書の条項に同意されない場合は、未開封のメディアパッケージを速やかにABC社に返送していただければ、商品代金を全額払い戻し致します。
Nếu không đồng ý với các điều khoản của Hợp đồng cấp phép sử dụng, quý khách vui lòng gửi trả gói sản phẩm chưa mở cho công ty ABC sớm, chúng tôi sẽ hoàn trả toàn bộ số tiền đã thanh toán.
国土安全保障省の主要業務は、米国内のテロ攻撃を未然に防ぎ、万一、発生した場合は、被害を最小限に食い止め、速やかな復旧を実施することにある。
Nhiệm vụ chính của Bộ An ninh Nội địa là ngăn chặn các cuộc tấn công khủng bố tại Hoa Kỳ trước khi chúng xảy ra và, trong trường hợp chúng xảy ra, hạn chế thiệt hại tối thiểu và thực hiện phục hồi nhanh chóng.