飛躍的
[Phi Dược Đích]
ひやくてき
Tính từ đuôi na
tuyệt vời; nhanh chóng
JP: 会社の収益は飛躍的に増加した。
VI: Doanh thu của công ty đã tăng vọt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
会社の利益は飛躍的に増加した。
Lợi nhuận của công ty đã tăng vọt.
70年代、日本経済は飛躍的な成長を遂げた。
Vào thập niên 70, nền kinh tế Nhật Bản đã phát triển vượt bậc.
1年間の留学でトムのフランス語力は飛躍的に向上した。
Sau một năm du học, khả năng tiếng Pháp của Tom đã tiến bộ vượt bậc.
ローマ時代に吹きガラスの技法が開発されるとガラスが飛躍的な発展を遂げました。
Vào thời La Mã, kỹ thuật thổi thủy tinh đã được phát triển và thủy tinh đã phát triển vượt bậc.