早い [Tảo]
速い [Tốc]
疾い [Tật]
捷い [Tiệp]
はやい
はえー
はっやい
はっやーい
はやーい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 31000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

📝 đặc biệt là 速い

nhanh; nhanh chóng

JP: あれは世界せかいもっともはや電車でんしゃです。

VI: Đó là đoàn tàu nhanh nhất thế giới.

JP: 子供こども成長せいちょうはやい。

VI: Trẻ em lớn lên rất nhanh.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

sớm; sớm hơn bình thường

JP: 今年ことしはるおとずれがはやかった。

VI: Mùa xuân năm nay đến sớm.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

sớm; quá sớm

JP: それをいま論議ろんぎするのはまだはやい。

VI: Bàn về điều đó bây giờ thì còn quá sớm.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

📝 đặc biệt là 早い

dễ; đơn giản; nhanh; nhanh chóng

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

📝 như ...するが早いか hoặc ...するより早く

ngay khi ...; lúc ...; ngay lập tức ...

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はやければはやほどよい。
Càng sớm càng tốt.
はやければはやいほどいい。
Càng sớm càng tốt.
はやく!
Nhanh lên!
はやかったね。
Thật là nhanh nhỉ.
はやかった。
Nhanh thật.
はやいじゃん。
Nhanh thật đấy.
はやはじめればはやわる。
Bắt đầu sớm thì kết thúc sớm.
はやればるほど、はやきる。
Càng đi ngủ sớm, càng thức dậy sớm.
くんなら、はやければはやいほどいいよ。
Nếu đi thì càng sớm càng tốt.
あさはやきるためにははやないといけない。はやるためにははやきないといけない。
Để dậy sớm vào buổi sáng, bạn phải đi ngủ sớm. Để đi ngủ sớm, bạn phải dậy sớm.

Hán tự

Tảo sớm; nhanh
Tốc nhanh; nhanh chóng

Từ liên quan đến 早い