[Cấp]
きゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Tính từ đuôi na

đột ngột

JP: 事態じたいきゅうようするので一刻いっこくてないとかれった。

VI: Tình hình đòi hỏi phải hành động ngay lập tức, anh ấy nói.

Tính từ đuôi na

khẩn cấp

Tính từ đuôi na

dốc

JP: 屋根やねにいく階段かいだんせまくてきゅうでくらいです。

VI: Cầu thang lên mái nhà hẹp, dốc và tối.

Tính từ đuôi na

nhanh chóng

JP: このかわながれはきゅうだ。

VI: Dòng chảy của dòng sông này rất nhanh.

Danh từ chung

khẩn cấp

Danh từ chung

vội vàng

Danh từ chung

kết thúc bài hát

🔗 序破急

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれきゅう居直いなおった。
Anh ấy bỗng nhiên tự tin trở lại.
天気てんききゅうわった。
Thời tiết đã thay đổi đột ngột.
汽車きしゃきゅうまった。
Tàu hỏa bỗng nhiên dừng lại.
かれきゅうまった。
Anh ấy đột nhiên dừng lại.
気温きおんきゅうがった。
Nhiệt độ đột nhiên giảm.
きゅうブレーキをかけました。
Tôi đã phanh gấp.
きゅうふとりだしました。
Tôi bắt đầu béo lên một cách đột ngột.
飛行機ひこうき急上昇きゅうじょうしょうした。
Máy bay đã đột ngột tăng cao.
バスは急停車きゅうていしゃした。
Xe buýt đã phanh gấp.
楽団がくだんきゅう活気かっきづいた。
Dàn nhạc bỗng nhiên trở nên sôi động.

Hán tự

Cấp khẩn cấp

Từ liên quan đến 急