突如 [Đột Như]
とつじょ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Tính từ “taru”

đột ngột

JP: トムのいかりは突如とつじょがった。

VI: Cơn giận của Tom bùng phát đột ngột.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

突如とつじょ激痛げきつうはしった。
Bỗng nhiên tôi cảm thấy đau dữ dội ở bụng.
突如とつじょその職員しょくいんがキレた。
Bỗng nhiên người nhân viên đó nổi giận.
おじいさんは突如とつじょまり、まわりを見渡みわたした。
Ông đã đột ngột dừng lại và nhìn xung quanh.
暗闇くらやみから強盗ごうとう突如とつじょとしてあらわれた。
Từ trong bóng tối, tên trộm bất ngờ xuất hiện.
こころ奥底おくそこにしまわれた記憶きおく突如とつじょとしてよみがえった。
Ký ức đã được giấu kín trong sâu thẳm trái tim tôi bất ngờ trỗi dậy.
中学校ちゅうがっこうときに、あるセラピストの女性じょせいほうはなしたのち、すごくはなしはずんだから突如とつじょ「これはみゃくあり」っておもって、キスしようとしたんだ。そしたら「やめなさい」っておこられた。そのつぎ授業じゅぎょうかいながら、すごくずかしくなった。
Hồi cấp hai, sau khi nói chuyện với một nữ nhà trị liệu, cuộc trò chuyện rất hưng phấn nên tôi đột nhiên nghĩ là có cơ hội, định hôn cô ấy. Nhưng cô ấy tức giận và nói "đừng làm vậy". Sau đó, trong lúc đi tới lớp học tiếp theo, tôi cảm thấy rất xấu hổ.

Hán tự

Đột đâm; nhô ra; đẩy; xuyên qua; chọc; va chạm; đột ngột
Như giống; như; chẳng hạn như; như thể; tốt hơn; tốt nhất; bằng

Từ liên quan đến 突如