急に [Cấp]
きゅうに

Trạng từ

nhanh chóng; ngay lập tức; vội vàng

JP: 気苦労きぐろうかれきゅうにふけた。

VI: Vì lo lắng quá, anh ấy đột nhiên già đi.

Trạng từ

đột ngột; bất ngờ

JP: かれきゅう居直いなおった。

VI: Anh ấy bỗng nhiên tự tin trở lại.

Trạng từ

dốc đứng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

楽団がくだんきゅう活気かっきづいた。
Dàn nhạc bỗng nhiên trở nên sôi động.
雑草ざっそうきゅうえた。
Cỏ dại mọc lên đột ngột.
きゅうにやせだしました。
Tôi bắt đầu gầy đi một cách đột ngột.
きゅうにブレーキをかけるな。
Đừng bỗng nhiên phanh lại như vậy.
うまきゅうあばした。
Ngựa bỗng nhiên bắt đầu nổi loạn.
かれきゅうにやめた。
Anh ấy bỏ việc đột ngột.
きゅうさむくなったよね?
Trời bỗng nhiên lạnh phải không?
きゅうにあらしになった。
Bỗng nhiên trời bắt đầu giông bão.
きゅうさむくなったね。
Trời đột nhiên lạnh quá nhỉ.
きゅうにダメになったな。
Đột nhiên trở nên tệ hại.

Hán tự

Cấp khẩn cấp

Từ liên quan đến 急に