• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thân
  • Âm On: シン
  • Âm Kun:
  • Bộ Thủ: 身 (Thân)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 320
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

身 là chữ tượng hình: vẽ hình một người đứng thẳng. Nghĩa gốc: “thân thể, cơ thể”. Về sau dùng để chỉ bản thân hoặc cá nhân.