単身
[Đơn Thân]
たんしん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Trạng từDanh từ chung
một mình; không có gia đình
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今流行の、単身赴任族の淋しさを、ちょっぴり味わわせてもらったのも、有意義な体験だ。
Tôi cũng đã được nếm trải một chút về nỗi cô đơn của những người đi công tác một mình, đó là một trải nghiệm có ý nghĩa.