全身 [Toàn Thân]
ぜんしん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

toàn bộ (cơ thể); toàn thân (ví dụ: chân dung)

JP: 彼女かのじょ全身ぜんしんずぶぬれだった。

VI: Cô ấy ướt nhẹp.

Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ

toàn thân

🔗 全身性

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ全身ぜんしんどろまみれだった。
Anh ấy bị lấm lem đầy bùn.
全身ぜんしんすべてがみみだ。
Toàn thân tôi như là tai.
わたし全身ぜんしんいたいい。
Tôi bị đau cả người.
全身ぜんしん筋肉きんにくつうだ。
Tôi bị đau cơ toàn thân.
全身ぜんしんいたみがある。
Tôi đau khắp người.
どく全身ぜんしんまわった。
Chất độc đã lan toàn thân.
トムは全身ぜんしんずぶれだった。
Tom ướt sũng.
トムは全身ぜんしんびしょれだった。
Tom ướt nhẹp.
それに全身全霊ぜんしんぜんれいかたむけた。
Và tôi đã dốc toàn lực vào đó.
水泳すいえいはいい全身ぜんしん運動うんどうだ。
Bơi lội là một bài tập toàn thân tốt.

Hán tự

Toàn toàn bộ; toàn thể; tất cả; hoàn chỉnh; hoàn thành
Thân cơ thể; người

Từ liên quan đến 全身