• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thuyền
  • Âm On: セン
  • Âm Kun: ふね; ふな-
  • Bộ Thủ: 舟 (Châu)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 713
  • Lớp Học: 2
  • Nanori:
Hiển thị cách viết

Giải thích:

船 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 舟 (thuyền, gợi ý nghĩa phương tiện), bên phải là phần 㕣 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “thuyền, tàu”. Về sau dùng để chỉ các loại phương tiện đường thủy.