• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tuyệt Tiệt Tịt Toẹt
  • Âm On: ゼツ
  • Âm Kun: た.える; た.やす; た.つ
  • Bộ Thủ: 糸 (Mịch)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 784
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

絶 là chữ hình thanh: bộ 糸 (sợi, gợi ý về sự đứt đoạn) và thanh phù 色 (gợi âm). Nghĩa gốc: “đứt đoạn, tuyệt đối”. Về sau dùng để chỉ sự tuyệt chủng.