拒絶反応 [Cự Tuyệt Phản Ứng]
きょぜつはんのう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Danh từ chung

Lĩnh vực: Y học

phản ứng từ chối (ghép tạng)

Danh từ chung

phản ứng mạnh (chống lại)

JP: しんじていたかどうかはともかく、ちょうつねてき話題わだい拒絶きょぜつ反応はんのうがあるということはないようだ。

VI: Dù có tin hay không, có vẻ như không có phản ứng từ chối với những chủ đề siêu nhiên.

Hán tự

Cự từ chối
Tuyệt ngừng; cắt đứt
Phản chống-
Ứng áp dụng; trả lời; vâng; đồng ý; hồi đáp; chấp nhận

Từ liên quan đến 拒絶反応