拒否 [Cự Phủ]

きょひ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

từ chối; bác bỏ; phủ nhận; phủ quyết

JP: わたしはその質問しつもんこたえることを拒否きょひする。

VI: Tôi từ chối trả lời câu hỏi đó.

Trái nghĩa: 承諾

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

拒否きょひできなかった。
Tôi không thể từ chối.
これも拒否きょひされた。
Điều này cũng bị từ chối.
彼女かのじょ拒否きょひしたらどうしよう。
Ngộ nhỡ cô ấy từ chối thì sao?
彼女かのじょかれもう拒否きょひした。
Cô ấy đã từ chối lời đề nghị của anh ấy.
かれわたしもう拒否きょひした。
Anh ấy đã từ chối lời đề nghị của tôi.
わたし計画けいかく拒否きょひされた。
Kế hoạch của tôi đã bị từ chối.
かれもう拒否きょひされた。
Lời đề nghị của anh ấy đã bị từ chối.
彼女かのじょわたし提案ていあん拒否きょひした。
Cô ấy đã từ chối đề nghị của tôi.
上司じょうしかれ提案ていあん拒否きょひした。
Sếp đã từ chối đề xuất của anh ấy.
かれ賄賂わいろりを拒否きょひした。
Anh ấy đã từ chối nhận hối lộ.

Hán tự

Từ liên quan đến 拒否

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 拒否
  • Cách đọc: きょひ
  • Loại từ: Danh từ; danh động từ với する (拒否する)
  • Nghĩa khái quát: sự từ chối, bác bỏ, phủ quyết (mang sắc thái chính thức, dứt khoát)
  • Lĩnh vực hay gặp: pháp luật, hành chính, kinh doanh, CNTT, y học (thải ghép)

2. Ý nghĩa chính

  • Từ chối/bác bỏ yêu cầu, đề nghị, lời mời: 申出を拒否する (từ chối lời đề nghị).
  • Không cho phép, phủ quyết: 許可を拒否する, 拒否権 (quyền phủ quyết).
  • Chặn/không cho truy cập trong CNTT: アクセスを拒否する (Access denied).
  • Phản ứng thải ghép trong y học: 拒否反応 (phản ứng cơ thể bác bỏ mô ghép).

3. Phân biệt

  • 断る: “từ chối” đời thường, có thể lịch sự; 拒否 trang trọng và cứng rắn hơn.
  • 拒絶: mạnh hơn 拒否, hàm ý “cự tuyệt, bài xích”; dùng cả trong y học (拒絶反応).
  • 否定: “phủ định” nội dung/mệnh đề, khác với từ chối yêu cầu.
  • 却下: “bác đơn” từ phía cơ quan có thẩm quyền (tòa, hành chính); sắc thái thủ tục.
  • 辞退: “xin rút/lịch sự từ chối” cơ hội/đãi ngộ (ít gay gắt hơn 拒否).
  • 不許可: trạng thái “không được phép”, đối lập với 許可; 拒否 là hành vi từ chối.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu thường gặp: Nを拒否する/拒否される, Nの受け入れを拒否する, アクセスを拒否する.
  • Chính trị/pháp luật: 〜に対して拒否権を行使する (thực thi quyền phủ quyết).
  • CNTT: アクセスが拒否されました, 受信拒否リスト (danh sách chặn).
  • Sắc thái: trang trọng, dứt khoát, đôi khi lạnh lùng. Trong hội thoại thường dùng お断りします/断ります để giảm độ mạnh.
  • Danh từ hóa: 拒否 đứng độc lập chỉ trạng thái “bị từ chối”: 申請は拒否となった。

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
断る Gần nghĩa Từ chối Thông dụng, có thể lịch sự; ít cứng rắn hơn 拒否.
拒絶 Đồng nghĩa mạnh Cự tuyệt Sắc thái mạnh/mạnh mẽ; y học: 拒絶反応.
却下 Liên quan thủ tục Bác đơn Dùng trong xét duyệt hồ sơ, tòa án, hành chính.
不許可 Trạng thái đối lập với “được phép” Không được phép Kết quả xét duyệt, không phải hành vi.
受け入れ Đối nghĩa Chấp nhận Trái với 拒否する.
承認 Đối nghĩa Phê chuẩn Ngược với bác bỏ/拒否.
許可 Đối nghĩa/liên quan Cho phép Trái nghĩa trực tiếp trong nhiều ngữ cảnh.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 拠: bộ 扌 (tay) + 巨; nghĩa gốc “dựa vào, chỗ dựa”. Âm On: キョ; Kun: よ-る (拠る), よりどころ (拠り所).
  • 否: nghĩa “phủ định, không”. Âm On: ヒ; Kun: いな, いや.
  • 拒否: ghép nghĩa “đẩy ra, bác bỏ” + “phủ định” → hành vi từ chối/bác bỏ một cách dứt khoát.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi giao tiếp, 拒否 có thể gây cảm giác gay gắt. Trong thư từ công việc, nếu cần mềm mại hơn, có thể chuyển thành “今回は見送らせてください” hoặc “誠に申し訳ございませんが、承ることができません”. Ở giao diện hệ thống, “アクセスが拒否されました” thường đi kèm mã lỗi và gợi ý quyền hạn. Cụm “拒否反応” cũng hay dùng ẩn dụ cho cảm giác phản cảm với ý tưởng mới.

8. Câu ví dụ

  • 彼は条件が合わないとして提案を拒否した。
    Anh ấy từ chối đề xuất vì điều kiện không phù hợp.
  • 申請は不備のため拒否された。
    Đơn bị bác do có thiếu sót.
  • このページへのアクセスが拒否されました。
    Truy cập vào trang này đã bị từ chối.
  • 取材の申し込みを拒否しています。
    Cô ấy đang từ chối các lời mời phỏng vấn.
  • 入場時に身分証の提示を拒否すると、会場に入れません。
    Nếu từ chối xuất trình giấy tờ tùy thân, bạn sẽ không thể vào hội trường.
  • 大統領は法案に対して拒否権を行使した。
    Tổng thống đã thực thi quyền phủ quyết đối với dự luật.
  • 迷惑メールは受信拒否リストに登録した。
    Tôi đã đưa thư rác vào danh sách chặn nhận.
  • 提携の打診を即座に拒否するのは得策ではない。
    Bác bỏ ngay đề nghị hợp tác không phải là sách lược hay.
  • 移植後に拒否反応が見られたため、薬を調整した。
    Vì xuất hiện phản ứng thải ghép sau khi cấy ghép, nên đã điều chỉnh thuốc.
  • 彼の誘いを丁寧に拒否した。
    Tôi đã khéo léo từ chối lời rủ rê của anh ấy.
💡 Giải thích chi tiết về từ 拒否 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?