• Hán Tự:
  • Hán Việt: Năng
  • Âm On: ノウ
  • Âm Kun: よ.く; あた.う
  • Bộ Thủ: 肉 (Nhục) 厶 (Tư)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 273
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: たか; の; のり; よし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

能 là chữ hội ý: gồm chữ 匕 và chữ 月, gợi ý khả năng, tài năng. Nghĩa gốc: “khả năng, tài năng”. Về sau dùng để chỉ sự có khả năng, có tài.