芸能
[Vân Năng]
げいのう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
nghệ thuật biểu diễn
Danh từ chung
thành tựu
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
芸能界は目立ってなんぼの世界だからね。
Giới giải trí là nơi phải nổi bật mới tồn tại.
彼は芸能界に精通している。
Anh ta tinh thộng giới nghệ sĩ.
ジャネットは芸能界での名声を求めていた。
Janet đã theo đuổi danh tiếng trong làng giải trí.
天才はなすべきことをなし、芸能者は出来ることをする。
Thiên tài làm những gì cần làm, còn nghệ sĩ làm những gì họ có thể.
芸能界に長くいると、年齢的にも教えてくれる人が少なくなります。
Khi ở trong giới giải trí lâu, người dạy bạn cũng ngày càng ít đi theo tuổi tác.