• Hán Tự:
  • Hán Việt: Quá
  • Âm On:
  • Âm Kun: す.ぎる; す.ごす; あやま.ち; あやま.つ; よぎ.る; よ.ぎる
  • Bộ Thủ: 辵 (Sước)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 285
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

過 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 辶 (bước đi, di chuyển), bên phải là phần 咼 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đi qua, vượt qua”. Về sau dùng để chỉ sự quá mức, quá độ.