過大 [Quá Đại]
かだい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Tính từ đuôi na

quá mức; quá nhiều; không hợp lý

JP: 世界せかいてき過大かだい評価ひょうかされた中国ちゅうごくしょといえば、『孫子まごこ』ですかね。

VI: Nếu nói đến sách Trung Quốc được đánh giá cao trên toàn thế giới, có lẽ là "Tôn Tử"?

Trái nghĩa: 過小

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

その事実じじつ過大かだいしてはいけない。
Đừng phóng đại sự thật đó.
この事件じけん過大かだいしてはならない。
Không nên phóng đại sự kiện này.
その事実じじつをあまりに過大かだいすべきではない。
Không nên phóng đại quá mức sự thật đó.
かれらはトーナメントでの勝利しょうり過大かだい評価ひょうかした。
Họ đã đánh giá quá cao chiến thắng trong giải đấu.
それはきっと、誤解ごかいだ。きみはわたしを過大かだい評価ひょうかしてる。
Đó chắc chắn là hiểu lầm. Cậu đánh giá tôi quá cao rồi.
自分じぶん能力のうりょく過大かだい評価ひょうかしてないか確認かくにんしたいんだ。
Tôi muốn kiểm tra xem bạn có đánh giá quá cao khả năng của mình không.

Hán tự

Quá làm quá; vượt quá; lỗi
Đại lớn; to

Từ liên quan đến 過大