法外
[Pháp Ngoại]
ほうがい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
quá mức; vô lý; lố bịch; quá đáng
JP: 私はこの自転車を法外に安く買った。
VI: Tôi đã mua chiếc xe đạp này với giá cực rẻ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本の地価は法外だ。
Giá đất ở Nhật Bản quá cao.
それは全く法外なことだ。
Đó là một việc hoàn toàn vô lý.
セールスマンはその品物を法外な値段で売りつけた。
Người bán hàng đã bán sản phẩm đó với giá cắt cổ.