• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun:
  • Bộ Thủ: 艸 (Thảo)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1230
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: はす; り
Hiển thị cách viết

Giải thích:

荷 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 艹 (cỏ, cây), bên phải là phần 何 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cây sen”. Về sau dùng để chỉ gánh nặng, trách nhiệm.