• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đồng
  • Âm On: トウ
  • Âm Kun: つつ
  • Bộ Thủ: 竹 (Trúc)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1631
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

筒 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 竹 (tre, gợi ý về vật liệu), bên phải là phần 同 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “ống, ống tre”. Về sau dùng để chỉ các loại ống, vật hình ống.