• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lăng Lắng
  • Âm On: リョウ ロウ
  • Âm Kun: いつ; かど
  • Bộ Thủ: 禾 (Hòa)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2091
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

稜 là chữ hình thanh: bộ 禾 (lúa, gợi ý nghĩa hình dạng) kết hợp với phần 夌 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “góc cạnh, sắc nhọn”. Về sau dùng để chỉ hình dạng, cấu trúc.