• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bàn Đạo
  • Âm On: トウ
  • Âm Kun: ぬす.む; ぬす.み
  • Bộ Thủ: 皿 (Mãnh)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 1051
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

盗 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 皿 (đĩa, gợi ý về vật bị lấy cắp), bên phải là phần 次 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “trộm cắp”. Về sau dùng để chỉ hành động ăn cắp, trộm cắp.