盗み [Đạo]
ぬすみ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Danh từ chung

Trộm cắp

JP: その少年しょうねんぬすみをしかねない。

VI: Cậu bé đó có thể sẽ trộm cắp.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれぬすみをするまでにちぶれた。
Anh ấy đã sa sút đến mức phải đi ăn cắp.
かれ空腹くうふくからぬすみをはたらいた。
Anh ấy đã ăn trộm vì đói.
かれぬすみなどするひとではない。
Anh ấy không phải là người sẽ ăn cắp.
かれぬすみをしかねません。
Anh ấy có thể sẽ ăn cắp.
かれ出来心できごころぬすみをした。
Anh ấy đã trộm vặt trong một phút bốc đồng.
彼女かのじょえのためぬすみをはたらいた。
Cô ấy đã ăn trộm vì đói.
彼女かのじょぬすみはくないといった。
Cô ấy nói rằng trộm cắp không tốt.
かれまずしいためにぬすみをはたらいた。
Vì nghèo, anh ấy đã phải ăn cắp.
かれぬすみのつみおかしている。
Anh ấy đã phạm tội ăn cắp.
警察けいさつぬすみでかれ逮捕たいほした。
Cảnh sát đã bắt giữ anh ta về tội trộm cắp.

Hán tự

Đạo trộm; cướp; ăn cắp

Từ liên quan đến 盗み