• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mãnh
  • Âm On: ベイ
  • Âm Kun: さら
  • Bộ Thủ: 皿 (Mãnh)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1812
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

皿 là chữ tượng hình: vẽ hình cái đĩa. Nghĩa gốc: “đĩa, bát”. Về sau dùng để chỉ các loại đồ đựng thức ăn.