灰皿 [Hôi Mãnh]
はいざら
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Danh từ chung

gạt tàn

JP: そのかん灰皿はいざらわりになる。

VI: Cái lon đó có thể dùng thay thế cho gạt tàn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

灰皿はいざらください。
Làm ơn đưa tôi cái gạt tàn.
かれ灰皿はいざらひろげた。
Anh ấy đã nhặt gạt tàn.
灰皿はいざらってしまいました。
Tôi đã làm vỡ cái gạt tàn.
ゴメン、灰皿はいざらっちゃったよ。
Xin lỗi, tôi đã làm vỡ cái gạt tàn.
灰皿はいざらはすぐとどところいてください。
Hãy để cái gạt tàn ở nơi tôi có thể dễ dàng lấy được.
かれはシガーを灰皿はいざらしつぶしてし、ってこうとした。
Anh ta đã dập tắt điếu xì gà trên gạt tàn và đứng dậy để đi.
煙草たばこひととキスをするのは灰皿はいざらめるようなものだ。
Hôn một người hút thuốc giống như liếm gạt tàn.

Hán tự

Hôi tro; nước chát; hỏa táng
Mãnh đĩa; phần ăn