• Hán Tự:
  • Hán Việt: Giới
  • Âm On: カイ
  • Bộ Thủ: 田 (Điền)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 158
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

界 là chữ hội ý: gồm bộ 田 (ruộng) và bộ 介 (giới hạn), gợi ý về ranh giới của ruộng đất. Nghĩa gốc: “ranh giới, biên giới”. Về sau dùng để chỉ phạm vi hoặc lĩnh vực.